Có 1 kết quả:

榴火 lựu hoả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lửa lựu. § Hình dung hoa lựu màu đỏ giống như lửa. ◇Tào Bá Khải 曹伯啟: “Mãn viện trúc phong xuy tửu diện, Lưỡng chu lựu hỏa phát thi sầu” 滿院竹風吹酒面, 兩株榴火發詩愁 (Tạ Chu Hạc Cao chiêu ẩm 謝朱鶴皋招飲).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0